Khám phá kho từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hot hiện nay
17/09/2024 Lượt xem : 217Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành đóng vai trò quan trọng với các thực tập sinh làm việc tại Nhật. Dù bạn làm ngành giàn giáo, điều dưỡng, công nghệ thông tin, nhà hàng... thì việc nắm vững từ vựng liên quan cũng giúp bạn hòa nhập và hoàn thành công việc tốt hơn. Bài viết hôm nay Honya sẽ giúp bạn tổng hợp tất tần tật từ vựng của những chuyên ngành hot hiện nay.
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Cơ khí
-
工業 (こうぎょう) – Công nghiệp
-
機械 (きかい) – Máy móc
-
部品 (ぶひん) – Linh kiện, phụ tùng
-
加工 (かこう) – Gia công
-
鋳造 (ちゅうぞう) – Đúc
-
溶接 (ようせつ) – Hàn
-
旋盤 (せんばん) – Máy tiện
-
切断 (せつだん) – Cắt
-
穴あけ (あなあけ) – Khoan lỗ
-
組み立て (くみたて) – Lắp ráp
-
設計 (せっけい) – Thiết kế
-
図面 (ずめん) – Bản vẽ
-
測定 (そくてい) – Đo lường
-
仕上げ (しあげ) – Hoàn thiện
-
精度 (せいど) – Độ chính xác
-
材料 (ざいりょう) – Vật liệu
-
強度 (きょうど) – Độ bền
-
研磨 (けんま) – Mài
-
表面処理 (ひょうめんしょり) – Xử lý bề mặt
-
機械工 (きかいこう) – Thợ cơ khí
Cơ khí là một trong những chuyên ngành phát triển thu hút lao động nước ngoài tại Nhật
Từ vựng chuyên ngành Khách sạn
-
ホテル (ほてる) – Khách sạn
-
受付 (うけつけ) – Lễ tân
-
予約 (よやく) – Đặt phòng
-
客室 (きゃくしつ) – Phòng khách
-
チェックイン (ちぇっくいん) – Check-in
-
チェックアウト (ちぇっくあうと) – Check-out
-
部屋番号 (へやばんごう) – Số phòng
-
シングルルーム (しんぐるるーむ) – Phòng đơn
-
ツインルーム (ついんるーむ) – Phòng đôi
-
スイートルーム (すいーとるーむ) – Phòng hạng sang
-
清掃 (せいそう) – Dọn dẹp
-
宿泊 (しゅくはく) – Lưu trú
-
朝食 (ちょうしょく) – Bữa sáng
-
夕食 (ゆうしょく) – Bữa tối
-
ルームサービス (るーむさーびす) – Dịch vụ phòng
-
鍵 (かぎ) – Chìa khóa
-
Wi-Fi (わいふぁい) – Wi-Fi
-
会議室 (かいぎしつ) – Phòng họp
-
ランドリーサービス (らんどりーさーびす) – Dịch vụ giặt ủi
-
フロント (ふろんと) – Quầy lễ tân
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kế toán
-
会計 (かいけい) – Kế toán
-
経理 (けいり) – Kế toán tài chính
-
請求書 (せいきゅうしょ) – Hóa đơn
-
伝票 (でんぴょう) – Phiếu (chứng từ)
-
領収書 (りょうしゅうしょ) – Biên lai
-
売上 (うりあげ) – Doanh thu
-
経費 (けいひ) – Chi phí
-
仕訳 (しわけ) – Phân loại (giao dịch)
-
決算 (けっさん) – Quyết toán
-
勘定 (かんじょう) – Tài khoản
-
収益 (しゅうえき) – Doanh thu
-
費用 (ひよう) – Chi phí
-
資産 (しさん) – Tài sản
-
負債 (ふさい) – Nợ
-
純資産 (じゅんしさん) – Vốn chủ sở hữu
-
帳簿 (ちょうぼ) – Sổ sách
-
財務諸表 (ざいむしょひょう) – Báo cáo tài chính
-
予算 (よさん) – Ngân sách
-
税金 (ぜいきん) – Thuế
-
税務署 (ぜいむしょ) – Cục thuế
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán khá đơn giản để học
Từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin
-
情報技術 (じょうほうぎじゅつ) – Công nghệ thông tin
-
ソフトウェア – Phần mềm
-
ハードウェア – Phần cứng
-
プログラム – Chương trình
-
コード – Mã (lập trình)
-
アルゴリズム – Thuật toán
-
データベース – Cơ sở dữ liệu
-
ネットワーク – Mạng
-
クラウド – Đám mây
-
サーバー – Máy chủ
-
クライアント – Khách hàng (trong mạng máy tính)
-
セキュリティ – Bảo mật
-
バグ – Lỗi (trong lập trình)
-
デバッグ – Gỡ lỗi
-
システム – Hệ thống
-
インターフェース – Giao diện
-
API (エーピーアイ) – Giao diện lập trình ứng dụng
-
プロトコル – Giao thức
-
ビッグデータ – Dữ liệu lớn
-
AI (エーアイ) – Trí tuệ nhân tạo
-
マシンラーニング – Machine learning (Học máy)
-
サイバーセキュリティ – An ninh mạng
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Ô tô
-
自動車 (じどうしゃ) – Ô tô
-
車両 (しゃりょう) – Phương tiện, xe cộ
-
エンジン – Động cơ
-
トランスミッション – Hộp số
-
ブレーキ – Phanh
-
サスペンション – Hệ thống treo
-
ステアリング – Tay lái
-
ハンドル – Vô lăng
-
タイヤ – Lốp xe
-
ホイール – Mâm xe
-
バッテリー – Ắc quy
-
燃料 (ねんりょう) – Nhiên liệu
-
ガソリン – Xăng
-
ディーゼル – Dầu diesel
-
排気ガス (はいきがす) – Khí thải
-
オイル – Dầu (bôi trơn)
-
クーラント – Nước làm mát
-
エアフィルター – Bộ lọc không khí
-
ラジエーター – Bộ tản nhiệt
-
ドライブ – Hệ thống truyền động
-
ボディ – Thân xe
-
車体 (しゃたい) – Cơ thể xe, thân xe
-
アクセル – Ga
-
クラッチ – Côn
-
トンネル – Hầm (trong xe)
-
カーナビ – Hệ thống định vị trong xe
Từ vựng chuyên ngành Điện
-
電気 (でんき) – Điện
-
電力 (でんりょく) – Điện lực
-
電流 (でんりゅう) – Dòng điện
-
電圧 (でんあつ) – Điện áp
-
抵抗 (ていこう) – Điện trở
-
コンデンサ – Tụ điện
-
コイル – Cuộn cảm
-
変圧器 (へんあつき) – Máy biến áp
-
スイッチ – Công tắc
-
回路 (かいろ) – Mạch điện
-
断路器 (だんろき) – Cầu dao
-
電線 (でんせん) – Dây điện
-
絶縁体 (ぜつえんたい) – Vật liệu cách điện
-
電子 (でんし) – Electron
-
交流 (こうりゅう) – Dòng điện xoay chiều
-
直流 (ちょくりゅう) – Dòng điện một chiều
-
電気工事 (でんきこうじ) – Công trình điện
-
漏電 (ろうでん) – Rò rỉ điện
-
電力計 (でんりょくけい) – Đồng hồ điện
-
発電機 (はつでんき) – Máy phát điện
-
受電設備 (じゅでんせつび) – Thiết bị nhận điện
-
配電盤 (はいでんばん) – Bảng phân phối điện
-
電源 (でんげん) – Nguồn điện
-
モーター – Động cơ điện
Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện phục vụ công việc dễ dàng hơn
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Nhà hàng
-
レストラン – Nhà hàng
-
店 (みせ) – Cửa hàng
-
メニュー – Thực đơn
-
注文 (ちゅうもん) – Đặt hàng
-
予約 (よやく) – Đặt chỗ
-
テーブル – Bàn
-
椅子 (いす) – Ghế
-
ウェイター / ウェイトレス – Bồi bàn
-
食事 (しょくじ) – Bữa ăn
-
料理 (りょうり) – Món ăn
-
デザート – Tráng miệng
-
お勘定 (おかんじょう) – Thanh toán
-
レジ – Quầy thu ngân
-
サービス料 (さーびすりょう) – Phí phục vụ
-
飲み物 (のみもの) – Đồ uống
-
ご飯 (ごはん) – Cơm
-
スープ – Súp
-
前菜 (ぜんさい) – Món khai vị
-
主菜 (しゅさい) – Món chính
-
ディナー – Bữa tối
-
ランチ – Bữa trưa
-
朝食 (ちょうしょく) – Bữa sáng
-
おすすめ – Gợi ý món ăn
-
食材 (しょくざい) – Nguyên liệu thực phẩm
-
スタッフ – Nhân viên
-
料理長 (りょうりちょう) – Đầu bếp trưởng
-
ワイン – Rượu vang
-
ビール – Bia
-
カクテル – Cocktail
Việc nắm vững từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành không chỉ giúp bạn làm việc hiệu quả. Nó còn mở ra cơ hội thăng tiến lớn trong sự nghiệp. Hãy bắt đầu học từ vựng ngay hôm nay và không ngừng trau dồi thêm mỗi ngày nhé. Với sự kiên trì và phương pháp học đứng đắn, bạn nhất định sẽ thành công hơn nữa.
Xem thêm: